Lá số Tứ trụ Sinh cơ cải vận 19/09/2021
Dưới đây là kết quả tra cứu Tứ Trụ – Bát Tự cho :
1. Thông căn
Canh sinh tháng Dậu | Đế vượng | ||
Xét đắc lệnh | Đắc lệnh | 2 | |
Xét sinh | Không được sinh | 0 | 0 |
Xét tiết | Không tiết | 0 | 0 |
Xét khắc | Bị khắc | 1 | -1 |
Xét thông căn | Không thông căn | 0 | 0 |
Xét thông gốc | Không thông gốc | 0 | 0 |
Tổng điểm | 1 | ||
Kết luận | Hơi vượng |
Ghi chú: Thông căn, thông gốc dưới 1, hoặc thân yếu dưới 2
Cần dùng linh phù thông căn: Xem chi tiết
2. Ngũ hành thiếu
Phân tích | Trạng thái | Kết quả | Đạt |
---|---|---|---|
Xét Được lệnh | TS | Có | 48 |
Xét Đắc Địa | Lâm Đế Thai |
Không | 0 |
Xét Được sinh | Được sinh 0 0 |
Được sinh | 20 |
Xét Được trợ giúp | 0 0 0 |
Được giúp | 12 |
Tổng | 80 | ||
Kết luận | Canh | 80 |
Ngũ hành thiếu: Canh 80
Ghi chú: Cần dùng linh phù ngũ hành thiếu hóa giải – Xem chi tiết
3. Đại vận
Bảng 1: Bốn đại vận đầu (trẻ – thanh niên)
Đại vận | Bính | Thân | Ất | Mùi | Giáp | Ngọ | Quý | Tị |
Vượng suy | Tử | Không đắc lệnh | Tuyệt | Không đắc lệnh | Thai | Không đắc lệnh | Bệnh | Không đắc lệnh |
Thập thần | Bính | Thất sát | Ất | Chính tài | Giáp | Thiên tài | Quý | Thương quan |
Tuổi thật | 4 | 13 | 14 | 23 | 24 | 33 | 34 | 43 |
Bảng 2: Bốn đại vận cuối (trung niên, già)
Đại vận | Nhâm | Thìn | Tân | Mão | Canh | Dần | Kỷ | Sửu |
Vượng suy | Mộc dục | Đắc lệnh | Lâm quan | Đắc lệnh | Đế vượng | Đắc lệnh | Bệnh | Không đắc lệnh |
Thập thần | Nhâm | Thực thần | Tân | Kiếp tài | Canh | Tỷ kiên | Kỷ | Chính ấn |
Tuổi thật | 44 | 53 | 54 | 63 | 64 | 73 | 74 | 83 |
Ghi chú: Không có tiền tài, cần làm sinh cơ cải vận.
Khi làm sinh cơ, cần 3 linh phù kích tài lộc: Tào Quan, Tam Tài, Chung Quỳ.
4. Biểu đồ đại vận
Biểu đồ đại vận
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v7
v8
Đại vận Thực tế Tiêu chuẩn (45)
Giai đoạn | v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại vận | 0 | 10 | 20 | 0 | 50 | -80 | 30 | 5 |
Thực tế | -20 | -10 | 0 | -20 | 30 | -100 | 10 | -15 |
5. Biểu đồ năng lực
Biểu đồ năng lực
Thực dụng
10%
Cảm tính
20%
Sản xuất
50%
Cạnh tranh
30%
Linh cảm
5%
Ảnh hưởng
50%
Năng lực | Phần trăm |
---|---|
Thực dụng | 10% |
Cảm tính | 20% |
Sản xuất | 50% |
Cạnh tranh | 30% |
Linh cảm | 5% |
Ảnh hưởng | 50% |
Ghi chú Năng lực gốc:
- Ảnh hưởng: tầm ảnh hưởng lớn phù hợp với các công việc như diễn thuyết, KOL,…
- Cạnh tranh: là năng lực ganh đua, phù hợp khi làm kinh doanh, đầu tư, hay cả quyền/ấn….
- Sản xuất: phù hợp với người làm hậu trường, đứng phía sau, làm sản xuất sản phẩm hay nội dung.
- Cảm tính: có tình cảm, nhưng thiên hướng hành động cảm tính, ít theo ý trí
- Thực dụng: thực tế, biết tính toán, có căn cơ
Ghi chú: Năng lực gốc, khả năng thiên phú thấp, cần linh phù thiên phú thông.
Linh phù thiên phú thông: Thiên phù thông hóa sát vượng ghép đeo cổ
6. Nghề nghiệp phù hợp
- Nghề có tiền tài: : Giáo dục, Thời trang, Phân bón, Hương liệu, Đồ chay, Nội thất, Ngành giấy, Xuất bản
- Nghề thăng tiến, phát quan: : Nhà hàng, Thực phẩm, Mỹ phẩm, Năng lượng/điện, Dầu khí, Trang sức, Văn hóa/nghệ thuật, Cao su/nhựa, Khách sạn, Phần mềm, Bưu điện
- Nghề có quyền lực, ảnh hưởng: : Bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng, thương mại, kinh doanh, bảo hiểm, kho bãi, dệt may, gốm sứ, khảo cổ, đá quý
📚 Hướng dẫn
Để hiểu hơn về sinh cơ, lá số vui lòng xem 2 clip sau của thầy Linh: