Lá số Tứ trụ Sinh cơ cải vận 17/10/1968
Dưới đây là kết quả tra cứu Tứ Trụ – Bát Tự cho :
1. Thông căn
Canh sinh tháng Tuất | Suy | ||
Xét đắc lệnh | Không đắc lệnh | -2 | |
Xét sinh | Được sinh | 1 | 1 |
Xét tiết | Bị tiết | 1 | -1 |
Xét khắc | Không khắc | 0 | 0 |
Xét thông căn | Thông căn | 1 | 1 |
Xét thông gốc | Thông gốc | 2 | 1.5 |
Tổng điểm | 0.5 | ||
Kết luận | Trung hòa |
Ghi chú: Thông căn, thông gốc dưới 1, hoặc thân yếu dưới 2
Cần dùng linh phù thông căn: Xem chi tiết
2. Ngũ hành thiếu
Phân tích | Trạng thái | Kết quả | Đạt |
---|---|---|---|
Xét Được lệnh | Quan | Có | 48 |
Xét Đắc Địa | Quan Suy Dưỡng |
Không | 0 |
Xét Được sinh | 0 0 0 |
Được sinh | 20 |
Xét Được trợ giúp | Được giúp 0 0 |
Được giúp | 12 |
Tổng | 80 | ||
Kết luận | Canh | 80 |
Ngũ hành thiếu: Canh 80
Ghi chú: Cần dùng linh phù ngũ hành thiếu hóa giải – Xem chi tiết
3. Đại vận
Bảng 1: Bốn đại vận đầu (trẻ – thanh niên)
Đại vận | Quý | Hợi | Giáp | Tý | Ất | Sửu | Bính | Dần |
Vượng suy | Suy | Không đắc lệnh | Dưỡng | Không đắc lệnh | Mộ | Không đắc lệnh | Mộ | Không đắc lệnh |
Thập thần | Quý | Thương quan | Giáp | Thiên tài | Ất | Chính tài | Bính | Thất sát |
Tuổi thật | 8 | 17 | 18 | 27 | 28 | 37 | 38 | 47 |
Bảng 2: Bốn đại vận cuối (trung niên, già)
Đại vận | Đinh | Mão | Mậu | Thìn | Kỷ | Tị | Canh | Ngọ |
Vượng suy | Dưỡng | Không đắc lệnh | Quan đới | Đắc lệnh | Suy | Không đắc lệnh | Suy | Không đắc lệnh |
Thập thần | Đinh | Chính quan | Mậu | Thiên ấn | Kỷ | Chính ấn | Canh | Tỷ kiên |
Tuổi thật | 48 | 57 | 58 | 67 | 68 | 77 | 78 | 87 |
Ghi chú: Không có tiền tài, cần làm sinh cơ cải vận.
Khi làm sinh cơ, cần 3 linh phù kích tài lộc: Tào Quan, Tam Tài, Chung Quỳ.
4. Biểu đồ đại vận
Giai đoạn | v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại vận | -5 | 30 | 5 | -5 | 30 | -90 | 10 | 5 |
Thực tế | -25 | 10 | -15 | -25 | 10 | -110 | -10 | -15 |
5. Biểu đồ năng lực
Biểu đồ năng lực
Cảm tính
30%
Thực dụng
5%
Ảnh hưởng
30%
Linh cảm
10%
Cạnh tranh
5%
Sản xuất
20%
Năng lực | Phần trăm |
---|---|
Cảm tính | 30% |
Thực dụng | 5% |
Ảnh hưởng | 30% |
Linh cảm | 10% |
Cạnh tranh | 5% |
Sản xuất | 20% |
Ghi chú Năng lực gốc:
- Ảnh hưởng: tầm ảnh hưởng lớn phù hợp với các công việc như diễn thuyết, KOL,…
- Cạnh tranh: là năng lực ganh đua, phù hợp khi làm kinh doanh, đầu tư, hay cả quyền/ấn….
- Sản xuất: phù hợp với người làm hậu trường, đứng phía sau, làm sản xuất sản phẩm hay nội dung.
- Cảm tính: có tình cảm, nhưng thiên hướng hành động cảm tính, ít theo ý trí
- Thực dụng: thực tế, biết tính toán, có căn cơ
Ghi chú: Năng lực gốc, khả năng thiên phú thấp, cần linh phù thiên phú thông.
Linh phù thiên phú thông: Thiên phù thông hóa sát vượng ghép đeo cổ
6. Nghề nghiệp phù hợp
- Nghề có tiền tài: : Giáo dục, Thời trang, Phân bón, Hương liệu, Đồ chay, Nội thất, Ngành giấy, Xuất bản
- Nghề thăng tiến, phát quan: : Nhà hàng, Thực phẩm, Mỹ phẩm, Năng lượng/điện, Dầu khí, Trang sức, Văn hóa/nghệ thuật, Cao su/nhựa, Khách sạn, Phần mềm, Bưu điện
- Nghề có quyền lực, ảnh hưởng: : Bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng, thương mại, kinh doanh, bảo hiểm, kho bãi, dệt may, gốm sứ, khảo cổ, đá quý
📚 Hướng dẫn
Để hiểu hơn về sinh cơ, lá số vui lòng xem 2 clip sau của thầy Linh: