Lá số Tứ trụ Sinh cơ cải vận 08/12/2006
Dưới đây là kết quả tra cứu Tứ Trụ – Bát Tự cho :
1. Thông căn
ℹ️ Giải thích: Thông căn thông gốc quyết định thân yếu hay vượng. Không thông căn thông gốc là lá số xấu, có các đặc trưng như:
- Vất vả, hay hỏng việc
- Người luôn có cảm giác yếu, mất sức
- Mệt mỏi không rõ nguyên nhân
- Hay cảm thấy cô đơn, cô độc, không biết trông cậy vào ai
- Chân tay yếu, cảm thấy mỏi mệt không muốn làm gì
- Hay nhụt chí, không có chí tiến thủ, không muốn cố gắng, muốn buông xuôi
| Tân sinh tháng Tý | Trường sinh Giả | ||
| Xét đắc lệnh | Không đắc lệnh | -2 | |
| Xét sinh | Không được sinh | 0 | 0 |
| Xét tiết | Không tiết | 0 | 0 |
| Xét khắc | Bị khắc | 1 | -1 |
| Xét thông căn | Không thông căn | 0 | 0 |
| Xét thông gốc | Thông gốc | 1 | 0.75 |
| Tổng điểm | -2.25 | ||
| Kết luận | Quá yếu | ||
Ghi chú: Thông căn, thông gốc dưới 1, hoặc thân yếu dưới 2
Cần dùng linh phù thông căn: Xem chi tiết
2. Ngũ hành thiếu
ℹ️ Giải thích: Ngũ hành thiếu hụt, mất cân bằng trong cơ thể. Thuật ngữ chuyên ngành gọi là “dụng thần”. Ngũ hành thiếu mà không bổ sung kịp thời dễ dẫn tới mất cân bằng, gây ra bệnh tật hoặc tai họa liên quan.
Cách hóa giải:
- Hóa giải phổ thông: trang phục, đá quý
- Hóa giải tốt nhất: linh phù ngũ hành thiếu
| Phân tích | Trạng thái | Kết quả | Đạt |
|---|---|---|---|
| Xét Được lệnh | Tử | Không đắc lệnh | 0 |
| Xét Đắc Địa | Thai Trường Sinh Bệnh |
Không | 0 |
| Xét Được sinh | 0 Được sinh 0 |
Được sinh | 20 |
| Xét Được trợ giúp | 0 0 0 |
Được giúp | 12 |
| Tổng | 32 | ||
| Kết luận | Tân | 32 |
Ngũ hành thiếu: Tân 32
Ghi chú: Cần dùng linh phù ngũ hành thiếu hóa giải – Xem chi tiết
3. Đại vận
ℹ️ Giải thích: Mỗi đại vận 10 năm. Lá số tốt hay xấu, đại vận cả đời người ra sao đều dựa vào đây nhận định. Thông thường chỉ xét 8 đại vận (80 năm). Muốn cải vận cũng dựa vào đây: kích đại vận tốt, hoặc triệt tiêu đại vận xấu.
Bảng 1: Bốn đại vận đầu (trẻ – thanh niên)
| Đại vận | Kỷ | Hợi | Mậu | Tuất | Đinh | Dậu | Bính | Thân |
| Vượng suy | Lâm quan Giả | Không đắc lệnh | Đế vượng Giả | Không đắc lệnh | Tuyệt | Không đắc lệnh | Thai | Không đắc lệnh |
| Thập thần | Kỷ | Thiên ấn | Mậu | Chính ấn | Đinh | Thất sát | Bính | Chính quan |
| Tuổi thật | 1 | 10 | 11 | 20 | 21 | 30 | 31 | 40 |
Bảng 2: Bốn đại vận cuối (trung niên, già)
| Đại vận | Ất | Mùi | Giáp | Ngọ | Quý | Tị | Nhâm | Thìn |
| Vượng suy | Bệnh | Không đắc lệnh | Mộc dục | Đắc lệnh | Lâm quan | Đắc lệnh | Đế vượng | Đắc lệnh |
| Thập thần | Ất | Thiên tài | Giáp | Chính tài | Quý | Thực thần | Nhâm | Thương quan |
| Tuổi thật | 41 | 50 | 51 | 60 | 61 | 70 | 71 | 80 |
Ghi chú: Không có tiền tài, cần làm sinh cơ cải vận.
Khi làm sinh cơ, cần 3 linh phù kích tài lộc: Tào Quan, Tam Tài, Chung Quỳ.
4. Biểu đồ đại vận
ℹ️ Giải thích: Giúp bạn hiểu rõ hơn lên xuống hay thăng trầm của cuộc đời, với đường màu vàng là đường thực tế của bản thân. Chỉ tốt khi trên 45% là đường tiêu chuẩn màu xanh. Thấp hơn là xấu. Cách duy nhất hóa giải là sinh cơ cải vận.
| Giai đoạn | v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đại vận | -40 | 40 | -10 | 20 | 5 | 100 | 30 | -70 |
| Thực tế | -90 | -10 | -60 | -30 | -45 | 50 | -20 | -120 |
Ghi chú: Cần làm sinh cơ cải vận
Kim tự tháp sinh cơ cải vận theo lá số
5. Biểu đồ năng lực
ℹ️ Giải thích: Thể hiện năng lực của bản thân, chỉ tốt khi trên 50%, thấp hơn đều cần hóa giải.
Biểu đồ năng lực
5%
| Năng lực | Phần trăm |
|---|---|
| Linh cảm | 40% |
| Ảnh hưởng | 20% |
| Cảm tính | 5% |
| Thực dụng | 100% |
| Sản xuất | 30% |
| Cạnh tranh | 25% |
Ghi chú Năng lực gốc:
- Ảnh hưởng: tầm ảnh hưởng lớn phù hợp với các công việc như diễn thuyết, KOL,…
- Cạnh tranh: là năng lực ganh đua, phù hợp khi làm kinh doanh, đầu tư, hay cả quyền/ấn….
- Sản xuất: phù hợp với người làm hậu trường, đứng phía sau, làm sản xuất sản phẩm hay nội dung.
- Cảm tính: có tình cảm, nhưng thiên hướng hành động cảm tính, ít theo ý trí
- Thực dụng: thực tế, biết tính toán, có căn cơ
Ghi chú: cần dùng linh phù thiên phú thông
Linh phù thiên phú thông hóa sát vượng ghép đeo cổ
6. Nghề nghiệp phù hợp
- Nghề có tiền tài: : Giáo dục, Thời trang, Phân bón, Hương liệu, Đồ chay, Nội thất, Ngành giấy, Xuất bản
- Nghề thăng tiến, phát quan: : Nhà hàng, Thực phẩm, Mỹ phẩm, Năng lượng/điện, Dầu khí, Trang sức, Văn hóa/nghệ thuật, Cao su/nhựa, Khách sạn, Phần mềm, Bưu điện
- Nghề có quyền lực, ảnh hưởng: : Bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng, thương mại, kinh doanh, bảo hiểm, kho bãi, dệt may, gốm sứ, khảo cổ, đá quý
Ghi chú: cần làm đúng 3 lĩnh vực trên (tùy chọn), nếu khác ngành khác nghề có thể kết hợp dùng giải pháp Sinh cơ cải vận (mỗi người dùng được 2 Sinh cơ, thường là cải vận + đổi nghề)
📚 Hướng dẫn
Để hiểu hơn về sinh cơ, lá số vui lòng xem 2 clip sau của thầy Linh: