Phân tích Kỳ Môn Độn Giáp cho ngày 30/10/2025, giúp bạn chọn giờ tốt và hướng xuất hành thuận lợi cho công việc, kinh doanh, du lịch.

📅 Tổng Quan Các Giờ Trong Ngày

Dưới đây là bảng phân tích chi tiết các giờ từ 5h sáng đến 17h chiều, thời gian thích hợp cho các hoạt động trong ngày:

💡 Lưu ý: Các ô được tô màu là những hướng tốt liên tục trong nhiều khung giờ:
Vàng đậm = 3 khung giờ liên tiếp (6 tiếng). VD: Hà Nội → Nghệ An (hướng Nam), Sài Gòn → Nha Trang (hướng Đông Bắc).
Vàng nhạt = 2 khung giờ liên tiếp (4 tiếng). Phù hợp cho chuyến đi ngắn hơn.
Khung giờ Cung tốt nhất Cung tốt nhì Cung tốt 3
05:00-07:00 Hưu (Đông Bắc)
Điểm: 13
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
Khai (Tây Nam)
Điểm: 11
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Sinh (Tây Bắc)
Điểm: 10
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
07:00-09:00 Khai (Nam)
Điểm: 15
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Hưu (Bắc)
Điểm: 12
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
Sinh (Tây)
Điểm: 6
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
09:00-11:00 Khai (Đông Nam)
Điểm: 13
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Sinh (Tây Nam)
Điểm: 11
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
Hưu (Tây Bắc)
Điểm: 10
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
11:00-13:00 Khai (Đông)
Điểm: 11
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Sinh (Nam)
Điểm: 11
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
Hưu (Tây)
Điểm: 10
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
13:00-15:00 Hưu (Tây Nam)
Điểm: 15
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
Sinh (Đông Nam)
Điểm: 13
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
Cảnh (Nam)
Điểm: 11
Thi cử, phỏng vấn, truyền thông, ra mắt sản phẩm
15:00-17:00 Hưu (Nam)
Điểm: 15
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
Khai (Bắc)
Điểm: 12
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Sinh (Đông)
Điểm: 7
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
17:00-19:00 Sinh (Đông Bắc)
Điểm: 13
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
Khai (Tây Bắc)
Điểm: 10
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán
Hưu (Đông Nam)
Điểm: 9
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
19:00-19:00 Sinh (Bắc)
Điểm: 12
Cầu tài, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, sinh nở
Hưu (Đông)
Điểm: 11
Nghỉ ngơi, dưỡng bệnh, thiền, tu dưỡng, học hành
Khai (Tây)
Điểm: 10
Khai trương, mở hàng, xuất hành, đàm phán