Lá số Tứ trụ Sinh cơ cải vận 05/10/1979
Dưới đây là kết quả tra cứu Tứ Trụ – Bát Tự cho :
1. Thông căn
| Ất sinh tháng Dậu | Tuyệt | ||
| Xét đắc lệnh | Không đắc lệnh | -2 | |
| Xét sinh | Được sinh | 1 | 1 |
| Xét tiết | Không tiết | 0 | 0 |
| Xét khắc | Bị khắc | 1 | -1 |
| Xét thông căn | Không thông căn | 0 | 0 |
| Xét thông gốc | Thông gốc | 1 | 0.75 |
| Tổng điểm | -1.25 | ||
| Kết luận | Yếu | ||
Ghi chú: Thông căn, thông gốc dưới 1, hoặc thân yếu dưới 2
Cần dùng linh phù thông căn: Xem chi tiết
2. Ngũ hành thiếu
| Phân tích | Trạng thái | Kết quả | Đạt |
|---|---|---|---|
| Xét Được lệnh | Bệnh | Không đắc lệnh | 0 |
| Xét Đắc Địa | Bệnh Tuyệt Đế |
Không | 0 |
| Xét Được sinh | 0 0 0 |
Được sinh | 20 |
| Xét Được trợ giúp | 0 Được giúp 0 |
Được giúp | 12 |
| Tổng | 32 | ||
| Kết luận | Ất | 32 |
Ngũ hành thiếu: Ất 32
Ghi chú: Cần dùng linh phù ngũ hành thiếu hóa giải – Xem chi tiết
3. Đại vận
Bảng 1: Bốn đại vận đầu (trẻ – thanh niên)
| Đại vận | Giáp | Tuất | Ất | Hợi | Bính | Tý | Đinh | Sửu |
| Vượng suy | Thai | Không đắc lệnh | Tuyệt | Không đắc lệnh | Tử | Không đắc lệnh | Trường sinh Giả | Không đắc lệnh |
| Thập thần | Giáp | Kiếp tài | Ất | Tỷ kiên | Bính | Thương quan | Đinh | Thực thần |
| Tuổi thật | 1 | 10 | 11 | 20 | 21 | 30 | 31 | 40 |
Bảng 2: Bốn đại vận cuối (trung niên, già)
| Đại vận | Mậu | Dần | Kỷ | Mão | Canh | Thìn | Tân | Tị |
| Vượng suy | Mộc dục Giả | Không đắc lệnh | Bệnh | Không đắc lệnh | Đế vượng | Đắc lệnh | Lâm quan | Đắc lệnh |
| Thập thần | Mậu | Chính tài | Kỷ | Thiên tài | Canh | Chính quan | Tân | Thất sát |
| Tuổi thật | 41 | 50 | 51 | 60 | 61 | 70 | 71 | 80 |
Ghi chú: Không có tiền tài, cần làm sinh cơ cải vận.
Khi làm sinh cơ, cần 3 linh phù kích tài lộc: Tào Quan, Tam Tài, Chung Quỳ.
4. Biểu đồ đại vận
| Giai đoạn | v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đại vận | -20 | 5 | 0 | 25 | 50 | 5 | 80 | -80 |
| Thực tế | -70 | -45 | -50 | -25 | 0 | -45 | 30 | -130 |
5. Biểu đồ năng lực
Biểu đồ năng lực
Cạnh tranh
5%
Sản xuất
25%
Thực dụng
50%
Cảm tính
5%
Ảnh hưởng
80%
Linh cảm
100%
| Năng lực | Phần trăm |
|---|---|
| Cạnh tranh | 5% |
| Sản xuất | 25% |
| Thực dụng | 50% |
| Cảm tính | 5% |
| Ảnh hưởng | 80% |
| Linh cảm | 100% |
Ghi chú Năng lực gốc:
- Ảnh hưởng: tầm ảnh hưởng lớn phù hợp với các công việc như diễn thuyết, KOL,…
- Cạnh tranh: là năng lực ganh đua, phù hợp khi làm kinh doanh, đầu tư, hay cả quyền/ấn….
- Sản xuất: phù hợp với người làm hậu trường, đứng phía sau, làm sản xuất sản phẩm hay nội dung.
- Cảm tính: có tình cảm, nhưng thiên hướng hành động cảm tính, ít theo ý trí
- Thực dụng: thực tế, biết tính toán, có căn cơ
6. Nghề nghiệp phù hợp
- Nghề có tiền tài: : Bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng, thương mại, kinh doanh, bảo hiểm, kho bãi, dệt may, gốm sứ, khảo cổ, đá quý
- Nghề thăng tiến, phát quan: : Thép, ngân hàng, chứng khoán, khoáng sản, sản xuất, công nghệ, bảo vệ/vệ sỹ, kế toán, đường sắt, bảo hiểm, cơ khí, đồng hồ, máy tính/tivi
- Nghề có quyền lực, ảnh hưởng: : Du lịch, vận tải, giải khát, thủy sản, cảng biển, dược phẩm/y tế, hàng không, thể thao, dịch vụ
📚 Hướng dẫn
Để hiểu hơn về sinh cơ, lá số vui lòng xem 2 clip sau của thầy Linh: