Lá số Tứ trụ Sinh cơ cải vận 21/10/2019
Dưới đây là kết quả tra cứu Tứ Trụ – Bát Tự cho :
1. Thông căn
| Tân sinh tháng Tuất | Quan đới | ||
| Xét đắc lệnh | Đắc lệnh | 2 | |
| Xét sinh | Được sinh | 1 | 1 |
| Xét tiết | Không tiết | 0 | 0 |
| Xét khắc | Không khắc | 0 | 0 |
| Xét thông căn | Không thông căn | 0 | 0 |
| Xét thông gốc | Thông gốc | 1 | 0.75 |
| Tổng điểm | 3.75 | ||
| Kết luận | Quá vượng | ||
Ghi chú: Thông căn, thông gốc dưới 1, hoặc thân yếu dưới 2
Cần dùng linh phù thông căn: Xem chi tiết
2. Ngũ hành thiếu
| Phân tích | Trạng thái | Kết quả | Đạt |
|---|---|---|---|
| Xét Được lệnh | Dưỡng | Không đắc lệnh | 0 |
| Xét Đắc Địa | Suy Quan Mộ |
Không | 0 |
| Xét Được sinh | 0 0 0 |
Được sinh | 20 |
| Xét Được trợ giúp | Được giúp 0 0 |
Được giúp | 12 |
| Tổng | 32 | ||
| Kết luận | Tân | 32 |
Ngũ hành thiếu: Tân 32
Ghi chú: Cần dùng linh phù ngũ hành thiếu hóa giải – Xem chi tiết
3. Đại vận
Bảng 1: Bốn đại vận đầu (trẻ – thanh niên)
| Đại vận | Quý | Dậu | Nhâm | Thân | Tân | Mùi | Canh | Ngọ |
| Vượng suy | Suy | Không đắc lệnh | Quan đới Giả | Không đắc lệnh | Quan đới | Đắc lệnh | Suy | Không đắc lệnh |
| Thập thần | Quý | Thực thần | Nhâm | Thương quan | Tân | Tỷ kiên | Canh | Kiếp tài |
| Tuổi thật | 5 | 14 | 15 | 24 | 25 | 34 | 35 | 44 |
Bảng 2: Bốn đại vận cuối (trung niên, già)
| Đại vận | Kỷ | Tị | Mậu | Thìn | Đinh | Mão | Bính | Dần |
| Vượng suy | Suy | Không đắc lệnh | Quan đới | Đắc lệnh | Dưỡng | Không đắc lệnh | Mộ | Không đắc lệnh |
| Thập thần | Kỷ | Thiên ấn | Mậu | Chính ấn | Đinh | Thất sát | Bính | Chính quan |
| Tuổi thật | 45 | 54 | 55 | 64 | 65 | 74 | 75 | 84 |
Ghi chú: Không có tiền tài, cần làm sinh cơ cải vận.
Khi làm sinh cơ, cần 3 linh phù kích tài lộc: Tào Quan, Tam Tài, Chung Quỳ.
4. Biểu đồ đại vận
Biểu đồ đại vận
v1
v2
v3
v4
v5
v6
v7
v8
Đại vận Thực tế Tiêu chuẩn (45)
| Giai đoạn | v1 | v2 | v3 | v4 | v5 | v6 | v7 | v8 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Đại vận | 5 | -40 | 40 | -10 | -10 | 90 | -30 | 5 |
| Thực tế | 4 | -41 | 39 | -11 | -11 | 89 | -31 | 4 |
5. Biểu đồ năng lực
Biểu đồ năng lực
Sản xuất
5%
Cạnh tranh
40%
Linh cảm
90%
Ảnh hưởng
5%
Cảm tính
5%
Thực dụng
30%
| Năng lực | Phần trăm |
|---|---|
| Sản xuất | 5% |
| Cạnh tranh | 40% |
| Linh cảm | 90% |
| Ảnh hưởng | 5% |
| Cảm tính | 5% |
| Thực dụng | 30% |
Ghi chú Năng lực gốc:
- Ảnh hưởng: tầm ảnh hưởng lớn phù hợp với các công việc như diễn thuyết, KOL,…
- Cạnh tranh: là năng lực ganh đua, phù hợp khi làm kinh doanh, đầu tư, hay cả quyền/ấn….
- Sản xuất: phù hợp với người làm hậu trường, đứng phía sau, làm sản xuất sản phẩm hay nội dung.
- Cảm tính: có tình cảm, nhưng thiên hướng hành động cảm tính, ít theo ý trí
- Thực dụng: thực tế, biết tính toán, có căn cơ
6. Nghề nghiệp phù hợp
- Nghề có tiền tài: : Giáo dục, Thời trang, Phân bón, Hương liệu, Đồ chay, Nội thất, Ngành giấy, Xuất bản
- Nghề thăng tiến, phát quan: : Nhà hàng, Thực phẩm, Mỹ phẩm, Năng lượng/điện, Dầu khí, Trang sức, Văn hóa/nghệ thuật, Cao su/nhựa, Khách sạn, Phần mềm, Bưu điện
- Nghề có quyền lực, ảnh hưởng: : Bất động sản, xây dựng, vật liệu xây dựng, đầu tư xây dựng, thương mại, kinh doanh, bảo hiểm, kho bãi, dệt may, gốm sứ, khảo cổ, đá quý
📚 Hướng dẫn
Để hiểu hơn về sinh cơ, lá số vui lòng xem 2 clip sau của thầy Linh: